safe and sound Thành ngữ, tục ngữ
safe and sound
not hurt;unharmed平安地;安然无恙地
They returned safe and sound from a dangerous expedition.他们冒死探险,现已平安归来。
In spite the storm,the plane landed at the airport safe and sound.那架飞机在大风雨中安全降落。
safe and sound|safe|sound
adj. phr. Not harmed; not hurt; safe and not damaged. The package arrived safe and sound. The children returned from their trip safe and sound.
Compare: WITH A WHOLE SKIN. an toàn và lành mạnh
An toàn khỏi nguy hiểm và bất bị thương hoặc tổn hại. Chào mẹ, con chỉ muốn cho mẹ biết rằng con vừa đến Paris an toàn. Tôi sẽ bất thể thư giãn trong cơn bão này cho đến khi tui biết rằng những đứa trẻ đều an toàn. Đó là một chuyến đi khó khăn, nhưng chúng tui đã đến đó an toàn và bình yên. Tôi rất vui khi thấy bạn ở đây an toàn và khỏe mạnh .. Xem thêm: và, an toàn, âm thanh an toàn và âm thanh
Khỏi nguy hiểm và bất hề hấn gì, như trong một cuộc leo núi đầy thử thách, vì vậy tui rất yên tâm họ vừa về nhà an toàn và khỏe mạnh. [c. 1300]. Xem thêm: and, safe, complete ˌsafe và ˈsound
safe; bất bị thương hay bị tổn hại: May mắn thay, cảnh sát vừa tìm thấy những đứa trẻ mất tích một cách an toàn .. Xem thêm: and, safe, complete an toàn và âm thanh
thoát khỏi nguy hiểm và bất hề hấn gì. Mô tả đen tối chỉ này có từ ít nhất năm 1300, khi nó xuất hiện trong một chuyên luận tiếng Anh Trung Trung, Cursor Mundi, của một tác giả bất rõ, và vừa được lặp lại kể từ đó. Shakespeare (A Comedy of Errors) và Byron (Don Juan) nằm trong số nhiều nhà thơ bất nản lòng bởi âm thanh của nó, mà chắc hẳn vừa bị hackney vào năm 1600 .. Xem thêm: and, safe, sound. Xem thêm:
An safe and sound idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with safe and sound, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ safe and sound